Thực đơn
Cửu Đỉnh (nhà Nguyễn) Vị trí và đặc điểm hình thểCửu Đỉnh đặt ở trước Hiển Lâm Các theo một hàng ngang, đối diện với Thế Miếu, phía nam hoàng thành Huế. Cao đỉnh được đặt ở trên đường thần đạo chạy từ Miếu Môn qua Hiển Lâm Các đến gian giữa của Thế Miếu - nơi đặt án và khám thờ vua Gia Long. Cao đỉnh kê ở chính giữa trong số Cửu Đỉnh và là đỉnh duy nhất được nhích về phía trước 3 mét với hàm ý tôn vinh vị vua sáng lập triều đại.
Lấy Cao đỉnh làm chuẩn, bên trái lần lượt là Nhân đỉnh, Anh đỉnh, Thuần đỉnh, Dụ đỉnh; bên phải lần lượt là Chương đỉnh, Nghị đỉnh, Tuyên đỉnh, Huyền đỉnh. Nhân đỉnh đối diện với án thờ vua Minh Mạng, Chương đỉnh dối diện với án thờ vua Thiệu Trị, Anh đỉnh đối diện với án thờ vua Tự Đức, Nghị đỉnh đối diện với án thờ vua Kiến Phúc, Thuần đỉnh đối diện với án thờ vua Đồng Khánh, Tuyên đỉnh đối diện với án thờ vua Khải Định, Dụ đỉnh đối diện với án thờ vua Hàm Nghi, Huyền đỉnh đối diện với án thờ vua Duy Tân.
Tên đỉnh | Khối lượng (cân Việt Nam) | Khối lượng (kg) | Chiều cao toàn bộ (mét) | Chiều cao đến miệng (mét) | Chiều cao chân (mét) | Chiều cao quai | Chu vi thân bầu (mét) | Chu vi cổ (mét) | Chu vi miệng (mét) | Đường kính miệng (mét) | Chiều rộng quai (mét) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đỉnh | 4307 cân | 2601,4 | 2,5 | 2,02 | 1,05 | 0,48 | 5,07 | 3,01 | 4,275 | 1,38 | 0,48 |
Nhân đỉnh | 4160 cân | 2152,6 | 2,31 | 1,84 | 0,87 | 0,42 | 5,04 | 3,19 | 4,285 | 1,365 | 0,56 |
Chương đỉnh | 3472 cân | 2079 | 2,27 | 1,86 | 0,95 | 0,41 | 5,035 | 3,51 | 4,245 | 1,35 | 0,5 |
Anh đỉnh | 4261 cân | 2595,7 | 2,25 | 1,83 | 0,94 | 0,42 | 5,055 | 3,54 | 4,28 | 1,37 | 0,51 |
Nghị đỉnh | 4206 cân | 2595,7 | 2,31 | 1,9 | 0,89 | 0,41 | 5,08 | 3,53 | 4,28 | 1,37 | 0,54 |
Thuần đỉnh | 3229 cân | 1950,3 | 2,325 | 1,9 | 0,85 | 0,425 | 5,047 | 3,52 | 4,26 | 1,365 | 0,51 |
Tuyên đỉnh | 3421 cân | 2066,4 | 2,35 | 1,91 | 0,93 | 0,54 | 5,06 | 3,52 | 4,28 | 1,37 | 0,61 |
Dụ đỉnh | 3341 cân | 2017,9 | 2,337 | 1,91 | 0,96 | 0,427 | 5,1 | 3,61 | 4,325 | 1,38 | 0,44 |
Huyền đỉnh | 3200 cân | 1935 | 2,31 | 1,9 | 0,95 | 0,41 | 5,05 | 3,57 | 4,43 | 1,9 | |
Nguồn: Trang điện tử Huế - Xưa và Nay thuộc chính quyền tỉnh Thừa Thiên Huế[4] |
Thực đơn
Cửu Đỉnh (nhà Nguyễn) Vị trí và đặc điểm hình thểLiên quan
Cửu Huyền Thất Tổ Cửu Đỉnh (nhà Nguyễn) Cửu Long Trại Thành Cửu vĩ hồ Cửu châu: Thiên Không thành Cửu Chân Cửu vị thần công Cửu Châu (Trung Quốc) Cửu Thiên Huyền Nữ Cửu Bả ĐaoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cửu Đỉnh (nhà Nguyễn) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://baoquangtri.vn/default.aspx?TabID=99&modid=... http://tapchisonghuong.com.vn/index.php?main=newsd... http://www1.thuathienhue.gov.vn/portal_af/Views/Ar... http://www.dulichvn.org.vn/index.php?category=2500...